Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tranh vanh

Academic
Friendly

Từ "tranh vanh" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái không ổn định, thường dùng để chỉ các vật thể hoặc tình huống nguy cơ bị đổ, ngã hoặc không bền vững. Từ này thường được dùng để mô tả những mỏm đá, hoặc những vật hình dáng không vững chắc, có thể gây cảm giác lo lắng hoặc không an toàn khi đứnggần.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Mỏm đá ở ven biển trông rất tranh vanh, tôi không dám lại gần."
    • "Cây cầu kỹ có vẻ tranh vanh, mọi người nên cẩn thận khi đi qua."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong cuộc sống, chúng ta thường xuyên gặp phải những tình huống tranh vanh, đòi hỏi sự quyết đoán khéo léo để vượt qua."
    • "Dự báo thời tiết cho thấy khả năng bão, nên các kế hoạch du lịch của chúng ta đangtrong trạng thái tranh vanh."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Chênh vênh: Cũng mô tả trạng thái không ổn định nhưng thường dùng để chỉ cảm xúc, tâm trạng của con người. dụ: "Tâm trạng của tôi hôm nay rất chênh vênh sau khi nghe tin xấu."
  • Bấp bênh: Tương tự như "tranh vanh", nhưng thường dùng để chỉ tình hình tài chính hoặc công việc. dụ: "Công việc hiện tại của tôi rất bấp bênh, không biết tương lai sẽ ra sao."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bấp bênh: Như đã nêutrên, thường dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến công việc hoặc tài chính.
  • Chênh vênh: Mặc dù có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng thường mang ý nghĩa về cảm xúc nhiều hơn.
Từ liên quan:
  • Không ổn định: Mô tả một trạng thái chung không vững chắc.
  • Nguy hiểm: Cảm giác rủi ro khigần những thứ tranh vanh.
Kết luận:

"Tranh vanh" một từ rất hữu ích trong việc mô tả các tình huống không ổn định, cả về vật lẫn tâm lý. Việc sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng hơn.

  1. Nh. Chênh vênh: Mỏm đá tranh vanh.

Comments and discussion on the word "tranh vanh"